Xe nâng dầu Hyster có giá thành khá cao so với các dòng xe tương đương bởi chất lượng tốt, hoạt động bền bỉ và động cơ cực kỳ mạnh mẽ; Báo giá xe nâng dầu Hyster mới nhất 2022: – Giá xe nâng dầu Hyster 2,5 tấn là 480 triệu đồng – Giá xe nâng dầu Hyster 3 tấn là 499 triệu đồng – Giá xe nâng dầu Hyster 3,5 tấn là 550 triệu đồng – Giá xe nâng dầu Hyster 5 tấn là 880 triệu đồng

BÁO GIÁ XE NÂNG DẦU HYSTER TRÊN THỊ TRƯỜNG MỚI NHẤT 2022

Xe nâng dầu Hyster có giá thành khá cao so với các dòng xe tương đương bởi chất lượng tốt, hoạt động bền bỉ và động cơ cực kỳ mạnh mẽ; Báo giá xe nâng dầu Hyster mới nhất 2022:

– Giá xe nâng dầu Hyster 2,5 tấn là 480 triệu đồng

– Giá xe nâng dầu Hyster 3 tấn là 499 triệu đồng

– Giá xe nâng dầu Hyster 3,5 tấn là 550 triệu đồng

– Giá xe nâng dầu Hyster 5 tấn là 880 triệu đồng

Xe nâng dầu là lựa chọn số 1 trên thị trường xe nâng hiện nay, bởi tính kinh tế và hợp lý với đa số các ngành nghề, từ sản xuất cho tới vận chuyển, kho vận logistic.

Khác với xe nâng chạy điện, xe nâng dầu chạy bằng nhiên liệu diesel nên chỉ cần cung cấp nhiên liệu là có thể hoạt động liên tục. Các nhà máy sản xuất hiện đại thường làm việc 3 ca, 24/24h để sử dụng tối đa hiệu suất, có những công ty sản xuất dùng lò gia nhiệt, không thể ngừng hoạt động bởi rất hao tốn thời gian và năng lượng để khởi động lại. Nên việc dùng xe nâng dầu đã đáp ứng được toàn bộ yêu cầu khắt khe của dây chuyền sản phẩm.

Cách chọn xe nâng dầu phù hợp

Để biết được chính xác mục đích chính khi mua xe nâng của bạn là gì bạn cần đề ra được một hoặc vài chức năng hoạt động chính cho chiếc xe nâng tương lai của bạn. Bạn có thể mua xe nâng để:

– di chuyển hàng hóa

– nâng hạ hàng hóa

– xếp chồng hàng hóa

– kéo và tập kết hàng hóa…

Xe nâng dầu 3.5 tấn Hyster tại Hải phòng

Một chiếc xe nâng có thể thực hiện tốt tất cả những chức năng trên nhưng không nên mua một chiếc xe nâng quá đa dụng như vậy bởi:

– chi phí đầu tư lớn

– sử dụng không hết chức năng của xe -à dư thừa, hoang phí

– nhiều chức năng đồng nghĩa với vận hành phức tạp

– đa dụng đồng nghĩa với tốn kém trong bảo trì, khó khăn trong sửa chữa thay thế

– và hơn cả là không có thợ để vận hành.

Vì vậy, trước khi làm bất cứ động tác nào bạn hãy suy nghĩ thật kỹ và xác định rõ mục đích chính khi mua xe nâng của bạn để trả lời chính xác câu hỏi: nhiệm vụ chính chiếc xe nâng của bạn là gì?

Xe nâng dầu Hyster với cấu hình hiện đại, chi phí đầu tư tối ưu là lựa chọn thông minh, giúp các doanh nghiệp giải quyết vấn đề về hiệu suất công việc. Vậy giá của 1 chiếc xe nâng dầu Hyster hiện nay như thế nào? Sau đây chúng tôi xin gửi tới các bạn bảng thông số cụ thể các dòng xe phổ biến tại Việt nam.

Thông số xe nâng dầu Hyster 3.5 tấn

Tải trọng nâng Q(tấn)3.500 tấn
Chiều cao nâng H3(mm)3000 mm
Kiểu vận hànhNgồi lái
Nhiên liệuDầu diezel
Động cơ/Bình điện (V/Ah)YANMAR 4TNE98
Trọng lượng xe (kg)4770 kg
Chiều cao xe (đóng/mở) H14(mm)2150 mm
Xuất xứNhật bản
Kích thước càng s/e/l (mm)50 x 150 x 1070 mm
Tâm tải C(mm)500 mm
Vật liệu lốpPneumatic
Kích thước lốp trước (mm)Ø 343×140
Kích thước lốp sau (mm)Ø 285×100
Bề rộng lối đi Ast(mm)2415 mm
Bán kính quay Wa(mm)2715 mm
Tốc độ di chuyển J(km/2)18 km/h
Tốc độ nâng hạ m/s0.49 m/s
xe nâng dầu 5 tấn Stock Singapore

Thông số xe nâng dầu 5 tấn Hyster

Thông tin/InformationThông số kỹ thuật/ Specs
Số lượng/ Quantity01 chiếc/ 01 unit
Loại xe/ModelH5.0FT
Thương hiệu/ BrandHYSTER
Xuất xứ/OriginChâu Âu/ EU
Năm sản xuất/ Year2019
Nhiên liệu/ FuelDùng dầu/ Diesel
Kiểu vận hành/ Operate typeNgồi lái/ Seat
Công suất nâng/ Load capacity5000kg
Tâm tải/ Load center600mm
Chiều cao nâng lớn nhất/ Lift height max4000mm; 2 tầng nâng/2 Stage LFLL Mast
Chiều cao trụ nâng thấp nhất khi hạ hết tầm/ Mast Lowered Height2815mm
Chiều cao trụ nâng cao nhất khi vươn hết tầm/ Mast Extended Height5265mm
Chiều cao nâng tự do/ Free lift height160mm
Chiều cao giá tựa hàng/ Load backrest height1220mm
Độ nghiêng trụ nâng: trước-sau/ Mast Tilt: Fwd-Back6° Forward / 10° Back
Bánh/ Tires2 Bánh đặc trước + 2 bánh đặc sau / 2 tires Front + 2 tires back, Solid
Chiều dài cơ sở/ Wheel-base2100mm
Chiều rộng tổng thể/ Overall width1575mm
Chiều cao xe đến trần cabin/ Height overhead guard2300mm
Chiều dài càng nâng/ Fork length1200mm
Tốc độ di chuyển khi không tải/ Travel speed (Without load)17.6km/h
Tốc độ di chuyển khi có tải/ Travel speed (With load)16.5km/h
Tốc độ nâng khi có hàng/ Lifting speed (With load)450mm/s
Tốc độ nâng khi không hàng/ Lifting speed (Without load)490mm/s
Tốc độ hạ khi có hàng/ Lowering speed (With load)510mm/s
Tốc độ hạ khi không hàng/ Lowering speed (Without load)420mm/s
Bán kính quay xe/ Turning radius2877mm
Động cơ / Diesel engineKubota 3.6L Diesel Engine
Công suất động cơ/ Capacity of engine57kW
Suất tiêu hao nhiên liệu/ Fuel consumption6.8lit/h
Thiết bị phục vụ/ Operator accessoriesĐèn Halogen chiếu sáng, xin nhan, đèn xoay cảnh báo, gương chiếu hậu, còi cảnh báo lùi xe/HAL 2 Ft & 1 Rr Hal WL W Side, Stop, Tail, & Reverse Lights, Amber Strobe Light, Audible Reverse Alarm, Rear View Mirror.
xe naxe nâng dầu 16 tấn sản xuất tại EU

Thông số xe nâng dầu 16 tấn Hyster

Tải trọng nâng Q(tấn)16.5 tấn
Chiều cao nâng H3(mm)3000 mm
Kiểu vận hànhNgồi lái
Nhiên liệuDầu diezel
Động cơ/Bình điện (V/Ah)YANMAR 4TNE98
Trọng lượng xe (kg)4770 kg
Chiều cao xe (đóng/mở) H14(mm)2150 mm
Xuất xứNhật bản
Kích thước càng s/e/l (mm)50 x 150 x 1070 mm
Tâm tải C(mm)500 mm
Vật liệu lốpPneumatic
Kích thước lốp trước (mm)Ø 343×140
Kích thước lốp sau (mm)Ø 285×100
Bề rộng lối đi Ast(mm)2415 mm
Bán kính quay Wa(mm)2715 mm
Tốc độ di chuyển J(km/2)18 km/h
Tốc độ nâng hạ m/s0.49 m/s

Hãy liên hệ ngay cho chúng tôi để được tư vấn giải pháp & sở hữu ngay 1 chiếc xe nâng tốt nhất giá rẻ!

Bạn có thể chọn hàng vào giỏ và đặt hàng bất cứ sản phẩm nào bạn ưng ý hoặc đơn giản hơn bấm gọi ngay cho chúng tôi 0908801568

Chúng tôi luôn sẵn sàng lắng nghe và đáp ứng tốt nhất mọi nhu cầu của quý khách!

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *